Mã và thông tin trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

Đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy:

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018.

+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã và thông tin trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí MinhMã và thông tin trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí MinhMã và thông tin trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí MinhMã và thông tin trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí MinhMã và thông tin trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2018.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

– Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không

– Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không

7. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển:

+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: theo quy định của Bộ GD-ĐT

+ Thi tuyển do Trường tổ chức (Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy):

– Thời gian: Tháng 11 năm 2018

– Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

– Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông chính quy, văn bằng 2 chính quy: Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường (được công bố cụ thể trên trang web của trường).

8. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

– Lệ phí thi tuyển: 60.000 đ/môn

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/thí sinh

10. Học phí dự kiến

Áp dụng theo NĐ 86/2015-NĐ-CP 02/10/2015:

Nội dung 2018-2019 2019-2020 2020-2021
ĐH Nhóm ngành 1 240.000 đ/TC 264.000 đ/TC 290.000 đ/TC
ĐH Nhóm ngành 2 284.000 đ/TC 314.000 đ/TC 345.000 đ/TC
CH Nhóm ngành 1 540.000 đ/TC 593.000 đ/TC 652.000 đ/TC
CH Nhóm ngành 2 640.000 đ/TC 707.000 đ/TC 778.000 đ/TC
Nghiên cứu sinh 24.000.000 đ/năm 26.500.000 đ/năm 29.150.000 đ/năm

Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi

5/5 - (336 votes)
Leave a comment